Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực
- Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông
Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 39
Từ VLOS
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Śrīrāmodantam[sửa]
Sundarakāṇḍa kệ 1–5[sửa]
- अभिवाद्याथ सकलानमरान् पवनात्मजः।
-
पुप्लुवे
च
गिरेस्तस्माद्
विलङ्घयितुमर्णवम्
॥१॥
-
- अभि-वद् (caus. =10) अभिवादयति → chào hỏi
- पवनात्मज (m.) → tên khác của Hanumat (पवन thần gió + आत्म tự ngã + ज sinh ra)
- अमर (m.) → người bất tử = trời, thiên
- पुप्लुवे → perf. ātm. 3. sing. của प्लु nhảy
-
- स समुल्लङ्घ्य मैनाकं सुरसामभिवाद्य च।
-
निहत्य
सिंहिकां
नीत्या
पारं
प्राप
महोदधेः
॥२॥
-
- सम्-उद्-लङ्घ् (caus. = 10) समुल्लङ्घयति → nhảy qua, nhảy băng qua
- सुरसा (f.) → con rắn chúa, mẹ của các loài rắn
- नि-हन् (2) नि-हन्ति → đập tan, đánh chết, tiêu diệt
- उदधि (m.) → biển
- महोदधि → महा + उदधि
- मैनाक (m.) → tên núi
- सिंहिका (f.) → tên của một nữ la-sát
- नीति (f.) → sự cư xử, khôn ngoan
- सुरसामभिवाद्य → सुरसाम् अभिवाद्य च
-
- लङ्काधिदेवतां जित्वा तां प्रविश्यानिलात्मजः।
-
सीतां
विचिन्वन्नद्राक्षीन्निद्राणं
निशि
रावणम्
॥३॥
-
- अधिदेवता (f.) → thiên thần hộ vệ, hộ thần
- विचिन्वन् → phân từ hiện tại chủ động của वि-चि (5) वि-चिनोति/चिनुते tìm
- निद्राणम् → phân từ hiện tại chủ động của नि-द्रा (4) निद्रायते ngủ
- विचिन्वन्नद्राक्षीन्निद्राणम् → विचिन्वन् अद्रा्क्षीत् निद्राणम्
- अद्राक्षीत् → aorist thứ 4 hoặc s-aorist của दृश् thấy.
-
- अपश्यंस्तत्र वैदेहीं विचिन्वानस्ततस्ततः।
-
अशोकवनिकां
गत्वा
सीतां
खिन्नां
ददर्श
सः
॥४॥
-
- खिन्न → buồn bã (PPP của खिद् (6) खिदति làm vẩn đục)
- अशोकवनिका → xem आरण्यकाण्ड kệ 21
- विचिन्वानः → phân từ hiện tại chủ động ātm. của वि-चि (5) वि-चिनोति/चिनुते tìm
- ततस्ततः → đây đó
- अ-पश्यन् → dạng phủ định của phân từ hiện tại chủ động của दृश् thấy.
-
- पादपं कञ्चिदारुह्य तत्पलाशैः सुसंवृतः।
-
आस्ते
स्म
मारुतिस्तत्र
सीतेयमिति
तर्कयन्
॥५॥
-
- पादप (m.) → cây
- सु-संवृत → cất dấu hay, संवृत = ppp của सम्-वृ (5) संवृणोति cất dấu
- मारुति (m.) → hậu bối của thần gió (मरुत्)
- सीतेयमिति → सीता इयम् इति
- पलाश (m.) → lá
- आस् (2) आस्ते → ngồi
- तर्क् (10) तर्कयति → đoán, phỏng đoán
-
Sundarakāṇḍa kệ 6–12[sửa]
- रावणस्तु तदाभ्येत्य मैथिलीं मदनार्दितः।
-
भार्या
भव
ममेत्येवं
बहुधा
समयाचत
॥६॥
-
- मैथिली (f.) → biệt danh của Sītā (sát nghĩa: người gốc xứ Mithilā)
- अर्दित → bị bức bách (ppp của ऋद् [caus. = 10] अर्दयति bức bách)
- अभ्येत्य → abs. của अभि-इ (2) अभ्येति đạt đến, đi tới
- मदन (m.) → thiên thần của ái tình
- बहुधा → đa dạng, có nhiều…
- मदनार्दितः → मदन + अर्दितः
-
- अहं त्वदनुगा न स्यामित्येषा तं निराकरोत्।
-
काममन्युपरीतात्मा
रावणोऽथ
गृहं
ययौ
॥७॥
-
- अनुगा (f.) → nữ hộ tống
- परीत → bị nắm bắt, bị hành hạ (ppp của परि-इ (2))
- मन्यु (m.) → sự giận dữ, cơn giận
- काममन्युपरीतात्मा → काम-मन्यु-परीत + आत्मा = bahuvr.
-
- गते तु रावणे सीतां प्रलपन्तीं स मारुतिः।
-
उक्त्वा
रामस्य
वृत्तान्तं
प्रददौ
चाङ्गुलीयकम्
॥८॥
-
- प्र-लप् (1) प्रलपति → than thở, nói nhiều
- प्रलपन्ती → phân từ hiện tại chủ động, nom. sing. fem. của प्र-लप् (1) प्रलपति than thở, nói nhiều
- रावणे… गते → locativus absolutus
-
- तत् समादाय वैदेही विलप्य च भृशं पुनः।
-
चूडामणिं
ददौ
तस्य
करे
सा
मारुतेः
प्रियम्
॥९॥
-
- सम्-आ-दा (3) समाददाति → nhận lấy
- चूडामणि (m.) → vật trang hoàng trên trán
-
- मा विषादं कृथा देवि राघवो रावणं रणे।
-
हत्वा
त्वां
नेष्यतीत्येनामाश्वास्य
स
विनिर्ययौ
॥१०॥
-
- विषाद (m.) → tuyệt vọng
- वि-निः-या (2) :::विनिर्याति → đi ra ngoài
- नेष्यति इति एनाम् आश्वास्य →
- आ-श्वस् (caus. = 10) आश्वासयति = समा-श्वस् → làm an tĩnh, trấn an
- कृथाः → aorist không có augment, ātm. 2. sing. của कृ (+ मा = cấm đoán, xem 40.2)
-
- नीतिमान् सोऽपि सञ्चिन्त्य बभञ्जोपवनं च तत्।
-
अक्षादीनि
च
रक्षांसि
बहूनि
समरेऽवधीत॥११॥
-
- नीतिमत् (adj.) → gian manh, ranh mãnh
- रक्षस् (m.) → la-sát
- बभञ्ज → perf. par. sing. 3. pers. của भञ्ज् (7) भनक्ति tàn phá
- सम्-चिन्त् (10) संचिन्तयति → suy nghĩ, vặn óc cho ra
- अक्ष (m.) → tên của một loài yêu ma, con của Rāvaṇa
- अक्षादीनि → अक्ष + आदीनि = bahuvr.
-
- ततः शक्रजिता युद्धे बद्धः पवननन्दनः।
-
प्रतापं
राघुनाथस्य
रावणं
तं
न्यवेदयत्
॥१२॥
-
- शक्रजित् (m.) → tên con trai của Rāvaṇa
- पवननन्दन (m.) → tên khác của Hanumat (“con của thần gió”)
- राघुनाथ (m.) → biệt danh của Rāma (“chúa tể của राघु”)
- नन्दन (m.) → con trai
- प्रताप (m.) → sáng chói, vẻ sang trọng, vương giả
-
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.