Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 37
Giáo trình Phạn văn I - Liên tự - Phái sinh từ - Thân phụ âm bất quy tắc - Số từ - Từ vị - Bảng tra thời thái và hình thức của động từ theo tiếp vĩ âm - Bảng tra gốc động từ theo thân |
||||||||
|
Ngữ
pháp:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
|||||||
|
Bài
tập:
01
-
02
-
03
-
04
-
05
-
06
-
07
-
08
-
09
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19 |
Mục lục
Śrīrāmodantam[sửa]
Āraṇyakāṇḍa kệ 25–28 — Kiṣkindhākāṇḍa kệ 1–2[sửa]
- आत्मनोऽभिभवं पश्चात् कुर्वतीं पथि लक्ष्मणः।
-
अयोमुखीं
चकाराशु
कृत्तश्रवणनासिकाम्
॥२५॥
-
- अभिभव (m.) → sự khinh miệt
- अयोमुखी (f.) → tên của một nữ la-sát (rākṣasī)
- चकाराशु → = चकार + आशु
- चकार (2 acc.) → đã làm A. thành một người mà…
- पथ् (m.) → đường đi
- आशु → nhanh
- कृत्तश्रवणनासिका → कृत्त-श्रवण-नासिका bahuvr. đã được thật danh từ hoá (không có danh từ được định ngữ đi theo)
-
- गृहीतौ तौ कबन्धेन भुजौ तस्य न्यकृन्तताम्।
-
ततस्तु
याचितौ
तेन
तद्देहं
देहतुश्च
तौ
॥२६॥
-
- कबन्ध (m.) → tên của một la-sát
- नि-कृत् (6) निकृन्तति → cắt đứt
- देहतुः → perf. par. 3. pers. dual của दह् (1) दहति đốt, cháy
- भुज (m.) → cánh tay
- तद्देहं → tatp.
-
- स तु दिव्याकृतिर्भूत्वा रामं सीतोपलब्धये।
-
सुग्रीवमृष्यमूकस्थं
याहीत्युक्त्वा
दिवं
ययौ
॥२७॥
-
- दिव्य (adj.) → thuộc về trời, tuyệt vời
- उपलब्धि (f.) → sự thành đạt
- दिव्याकृति → दिव्य + अकृति = bahuvr. đã được thật danh từ hoá (không có danh từ được định ngữ đi theo)
- याहि → imperative 2. sing. của या đi
- आकृति (f.) → hình dạng
- ऋष्यमूक (m.) → tên của một ngọn núi
- ऋष्यमूक-स्थ → upapada-tatp.
-
- ततः प्रीतो रघुश्रेष्ठः शबर्याश्रममभ्ययात्।
-
तयाभिपूजितः
पश्चात्
पम्पां
प्राप
सलक्ष्मणः
॥२८॥
-
- प्रीत → ppp, vui vẻ, dễ thương
- अभि-या (2) अभि-याति → đi đến…
- पम्पा (f.) → tên một hồ nước
- शबरी (f.) → tên của một nữ tu sĩ
- अभि-पूज् (10) अभि-पूजयति → chào, tôn kính
-
किष्किन्धाकाण्ड Kiṣkindhākāṇḍa[sửa]
- हनुमानथ सुग्रीवनिर्दिष्टो रामलक्ष्मणौ।
-
प्राप्य
श्रुत्वा
च
वृत्तान्तं
तेन
तौ
समयोजयत्
॥१।
-
- निः-दिश् (6) निर्दिशति → quyết định, thẩm định, trao việc
- तेन → chỉ đến सुग्रीव
-
सम्-युज् (caus. = 10) संयोजयति → mang gộp lại (đi với instr.)
- ततो रामस्य वृत्तान्तं सुग्रीवाय निवेद्य सः।
-
सख्यं
च
कारयामास
तयोः
पावकसन्निधौ
॥२॥
-
- सख्य (n.) → tình bạn
- सन्निधि (f.) → sự gần, hiện tại, với sự có mặt… (đi với loc.)
- Ra. và Su. đã kết bạn và đã thệ nguyện qua việc tế lễ ngọn lửa đã được Ha. đốt.
- पावक (m.) → lửa
- कारयामास → periphrastic perf. của कृ (caus. = 10) कारयति
-
Kiṣkindhākāṇḍa 3 bis 8[sửa]
- प्रतिजज्ञे तदा रामो हनिष्यामीति वालिनम्।
-
दर्शयिष्यामि
वैदेहीमित्यन्येन
च
संश्रुतम्
॥३॥
-
- सम्-श्रु (4) संशृणोति → hứa
-
वालिन् → tên của em trai của सुग्रीव; hai anh em thù hận nhau
-
-
- प्रतिजज्ञे → perf. ātm. 3. pers. sing. của प्रतिज्ञा (9) प्रतिजानीति/प्रतिजानीते hứa
-
- सुग्रीवेणाथ रामाय भ्रातृवैरस्य कारणम्।
-
निवेदितमशेषं
च
बलाधिक्यं
च
तस्य
तत्
॥४॥
-
- वैर (n.) → mối thù hận
- आधिक्य (n.) → sự ưu việt, sự trác việt, “trên cơ”
- अशेषम् (adv.) → không còn để dư lại, hoàn toàn
- बलाधिक्य → = बल + आधिक्य = tatp.
-
- तत्क्षणं दुन्दुभेः कायं सुग्रीवेण प्रदर्शितम्।
-
सुदूरं
प्रेषयामास
पादाङ्गुष्ठेन
राघवः
॥५॥
-
- दुन्दुभि (m.) → tên của một la-sát, bị Vālin giết.
- प्र-दृश् (caus. = 10) प्रदर्शयति → chỉ cho thấy
- प्र-इष् (caus. = 10) प्रेषयति → quẳng đi, phóng đi
- प्रेषयामास → periphrastic perf. của प्र-दृश् (caus. = 10) प्रदर्शयति chỉ cho thấy
- काय (m.) → thân, thân thể, ở đây: xác chết
- सुदूरम् (adv.) → xa, xa lắm
- पादाङ्गुष्ठ (m.) → ngón chân cái
-
- पुनश्च दर्शितान् तेन सालान् सप्त रघूत्तमः।
-
बाणेनैकेन
चिच्छेद
सार्धं
तस्यानुशङ्कया
॥६॥
-
- साल (m.) → tên một loại cây
- अनुशङ्का (f.) → nghi ngờ
- बाणेनैकेन → बाणेन + एकेन
- qua hai hành động (quăng xác của Du. và bửa thân cây), Rāma đã đập tan những nghi ngờ của Su. về sức mạnh của mình. →
- सार्धम् → cùng với (đi với instr.)
- रघूत्तम → रघु + उत्तम người giỏi nhất của dòng रघु
- चिच्छेद → perf. par. 3. pers. sing. của छिद् (7) छिनत्ति cắt, cắt đứt
-
- किष्किन्धां प्राप्य सुग्रीवस्ततो रामसमन्वितः।
-
जगर्जातीव
संहृष्टः
कोपयन्
वानराधिपम्
॥७॥
-
- किष्किन्धा (f.) → tên của một hang động trên núi
- अधिप (m.) → người cai trị, vua
- कोपयन् → phân từ hiện tại chủ động của कुप् (caus. = 10) कोपयति làm cho giận dữ
- संहृष्ट → ppp, vui vẻ, hài lòng
- जगर्ज → perf. par. 3. pers. sing. của गर्ज् (1) गर्जति la, rống
-
- वाली निष्क्रम्य सुग्रीवं समरेऽपीडयद्भृशम्।
-
सोऽपि
संभग्नसर्वाङ्गः
प्राद्रवद्राघवान्तिकम्
॥८॥
-
- निः-क्रम् (1) निष्क्रमति → đi ra
- भृशम् → rất, mãnh liệt
- अङ्ग (n.) → thân phần
- अन्तिक (n.) → cận, gần
- प्राद्रवद्राघवान्तिकम् → प्राद्रवत् राघव + अन्तिकम्
- समर (m.) → cuộc chiến
- सम्-भञ्ज् (7) संभनक्ति → đập tan
- प्र-द्रु (1) प्र-द्रवति → chạy đến, trốn đến
- संभग्नसर्वाङ्गः → संभग्न-सर्व + अङ्गः = bahuvr.
-
Liên kết đến đây
- Giáo trình Phạn văn I
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 01
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 02
- Giáo trình Phạn văn I—Ngữ pháp—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I—Bài tập—Bài thứ 03
- Giáo trình Phạn văn I/Từ vị
- Giáo trình Phạn văn I/Liên tự
- Giáo trình Phạn văn I/Số từ
- Xem thêm liên kết đến trang này.